Từ điển Thiều Chửu
蔡 - thái/sái/tát
① Con rùa lớn. ||② Nước Thái 蔡, chư hầu thời nhà Chu 周. Ta quen đọc là chữ sái. ||③ Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh
蔡 - sái/thái
① (cũ) Con rùa lớn; ② [Cài] Nước Thái (đời Chu, Trung Quốc) ③ [Cài] (Họ) Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔡 - tát
Buông ra. Thả ra — Một âm là Thái. Xem Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔡 - thái
Cỏ. Rau cỏ — Con rùa lớn — Họ người.


萃蔡 - thuý thái ||